CáCH CHọN BơM MàNG KHí NéN PHù HợP VớI TừNG LOạI DầU: TốI ưU HóA HIệU QUả Và CHI PHí

Cách chọn Bơm màng khí nén phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí

Cách chọn Bơm màng khí nén phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí

Blog Article

Cách chọn Bơm màng khí nén GODO phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí


ba. Cấu tạo Bơm GODO phục vụ bơm dầu

???? Thân bơm

Nhôm hợp kim hoặc inox 316L: Chống ăn mòn, chịu lực thấp.

Tùy loại dầu mà chọn lựa nguyên liệu thân phù hợp: dầu thải thì dùng nhôm, dầu thực phẩm tiêu dùng inox.

???? Màng bơm

Màng Teflon (PTFE) hoặc màng cao su Buna/NBR: Kháng hóa chất, chịu mài mòn cao.

???? Van bi & bi cầu

Chất liệu inox hoặc nhựa kỹ thuật, chịu được tạp chất trong dầu, không bị kẹt.

???? Van khí trung tâm

bộ phận giúp điều phối hoạt động hút – đẩy, điều chỉnh lưu lượng dầu theo áp suất khí.

bốn. ưu thế khi tiêu dùng Bơm màng khí nén để bơm dầu

Ưu điểm đặc sắc biểu lộ yếu tố

An toàn phòng cháy nổ Vận hành bằng khí nén, ko sinh tia lửa.

phổ biến áp dụng dầu trong khoảng dầu nhớt, dầu FO, dầu thực phẩm đến dầu thải.

ko buộc phải mồi Bơm tự hút mạnh, đặt cao hơn bồn chứa vẫn hoạt động.

Bơm khô không hỏng mang thể chạy khô chỉ cần khoảng ngắn, ko buộc phải lo cháy bơm.

Dễ bảo trì Cấu tạo thuần tuý, dễ toá lắp và vệ sinh.

Hoạt động êm ái không rung lắc mạnh, không gây ồn như bơm bánh răng.



3. Gợi ý mua model GODO theo từng loại dầu

3.1 Bơm dầu diesel, dầu DO – nhẹ và dễ cháy

Đặc điểm:

Loãng, dễ cháy, nên chống tĩnh điện và rò rỉ.

Môi trường yêu cầu an toàn cao.

Model phù hợp:

GODO QBY3-20AL: thân nhôm, màng Buna, lưu lượng ~3 m³/h.

GODO QBY3-25SS: inox, màng PTFE – an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.

➡ dành đầu tiên model nhỏ, gọn, tiết kiệm khí nén, chống rò rỉ thấp.

3.2 Bơm dầu thải công nghiệp – cất tạp chất

Đặc điểm:

với lẫn cặn, sạn nhỏ, rác, nước.

sở hữu thể gây mài mòn hoặc làm cho kẹt van.

Model phù hợp:

GODO QBY3-40AL hoặc DBY3-50AL: thân nhôm, van bi lớn, màng NBR.

GODO QBY3-50P ví như nên bơm khối lượng lớn.

➡ phải sắm loại có buồng van to, không kẹt, giá bán vừa phải vì môi trường khắc nghiệt.

3.3 Bơm dầu FO, dầu nhờn đặc

Đặc điểm:

Nhớt cao, chảy chậm, dễ gây tắc giả dụ bơm yếu.

Thường nên nhiệt độ cao để giảm độ nhớt.

Model phù hợp:

GODO DBY3-65AL: bơm điện – khí hybrid, phù hợp sở hữu dầu đặc.

GODO QBY3-80P hoặc QBY3-80AL với áp suất khí lớn, lưu lượng cao.

➡ dành đầu tiên dòng bơm lớn, có khả năng điều chỉnh áp suất khí cao, chịu nhiệt, có thể kết hợp gia nhiệt cho ống hút.

3.4 Bơm dầu ăn, dầu thực vật

Đặc điểm:

Dầu sạch, dùng trong thực phẩm – đề nghị an toàn vệ sinh.

Độ nhớt tốt đến trung bình.

Model phù hợp:

GODO QBY3-25SS hoặc QBY3-40SS – thân inox 316L, màng PTFE hoặc EPDM.

GODO DBY3-50SS – lúc bắt buộc ổn định sức ép dòng chảy.

➡ bắt buộc dùng đa số vật liệu xúc tiếp bằng inox, dễ vệ sinh, chống oxy hóa, không bức xúc mang dầu.



sáu. dấu hiệu cho thấy nên thay thế linh kiện
tín hiệu xuất xứ thường gặp cách xử lý
Máy chạy yếu, ko hút dầu Màng rách, van kẹt do cặn dầu Thay màng và vệ sinh van
với tiếng đập lớn, bất thường Màng bị thủng, lệch tâm Thay màng mới
Rò rỉ dầu tại buồng giữa Piston khí hoặc phốt mòn Mở buồng giữa rà soát và thay thế
Bơm không chạy Tắc khí, kẹt van khí Vệ sinh buồng khí nén

bảy. Mẹo vận hành để kéo dài tuổi thọ bơm
Luôn sử dụng lọc khí và điều áp cho máy nén khí cấp vào bơm.

không để máy chạy khô quá lâu.

Bảo trì định kỳ theo kế hoạch (không đợi nơi lúc máy hỏng).

phòng ngừa sẵn màng bơm và van bi thay thế để không gián đoạn phân phối.

Đặt hàng linh kiện chính hãng GODO để bảo đảm tương hợp.



2. Tổng quan các dòng bơm dầu rộng rãi
a. Bơm bánh răng
Hoạt động: quay bánh răng để đẩy dầu qua buồng bơm.

Ưu điểm: bơm ổn định, lưu lượng đều.

Nhược điểm: dễ bị mài mòn khi bơm dầu bẩn, ko chịu được hạt rắn, khó sang sửa.

b. Bơm trục vít
Hoạt động: vít xoắn đẩy chất lỏng dọc theo trục.

Ưu điểm: bơm dầu đặc thấp, sức ép cao.

Nhược điểm: giá cao, nặng, buộc phải bôi trơn phổ biến, không liên quan có chất rắn.

c. Bơm cánh gạt
Hoạt động: các cánh gạt quay để tạo sức ép hút/xả.

Ưu điểm: lưu lượng đều, hút chân không thấp.

Nhược điểm: hao mòn nhanh khi dầu bẩn, cần bảo dưỡng liên tiếp.

d. Bơm màng
Hoạt động: sử dụng khí nén (hoặc điện) để đi lại màng và tạo áp lực đẩy dầu.

Ưu điểm: an toàn, ko buộc phải điện (nếu sử dụng khí nén), chịu được dầu đặc – dầu nóng – dầu sở hữu hạt rắn, tự mồi, ko cháy nổ.


Top 5 model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu – chọn lựa theo loại dầu và năng suất

khi chọn Bơm màng GODO để bơm dầu, đa dạng tổ chức gặp vấn đề trong việc chọn lọc model phù hợp sở hữu loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm việc. Để giúp bạn tiện dụng chọn đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top 5 model Bơm GODO phù thống nhất cho từng loại dầu, có phân tách khía cạnh về công năng, vật liệu, vận dụng và lý do phải mua.

2. Phân loại nhu cầu bơm dầu nhiều
Trước lúc lựa chọn model, hãy xác định rõ check here loại dầu bạn phải bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – buộc phải chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – buộc phải nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – buộc phải nguyên liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trơn hot, dầu gia nhiệt – phải bơm chịu nhiệt.

Dầu sở hữu cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – đề nghị bơm không bị tắc, dễ vệ sinh.

4. Gợi ý tìm model theo nhu cầu thực tiễn
Loại dầu Lưu lượng cấp thiết Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu với cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page